Từ vựng

“Body” Idioms

 

Chắc hẳn các bạn ai cũng biết từ neck với nose trong tiếng anh đúng không nào? Nhưng các bạn có hiểu câu “She is up to her neck in work.”, “It was a very close race. He won by a nose.” không? Hôm nay YES! xin giới thiệu với các bạn một vài “body” idioms phổ biến nhé.

 

1. Breathe down somebody’s neck = Kè kè sau lưng (làm phiền)

Eg: The best thing about working from home is that you don’t have to deal with a boss who breathes down your neck.

 

2. Stick your neck out = Mạo hiểm

Eg: He stuck his neck out by quitting his current job before finding another.

 

 

3. Be up to your neck in something = (Công việc, nợ nần…) chồng chất

Eg: He is up to his neck in debt.

She is up to her neck in work.

 

 

4. Win by a nose = Thắng sát nút

Eg: It was a very close race. He won by a nose.

 

 

5. Cut off your nose to spiteyour face = tự hại thân mình, giận cá chém thớt

Eg: Find a better way to be angry. It is silly to cut your nose off to spite your face.

 

 

6. Keep your nose to the grindstone = làm việc rất chăm chỉ

Eg: He knew that he would have to keep his nose to the grindstone if he wanted to win.

 

 

8. Turn your nose up at something = Coi thường

Eg: She turned her nose up at his money. She thought he had stolen it.

 

 

[Đọc thêm: Idioms beginning with B ]

[Đọc thêm: Idioms beginning E ]

[Đọc thêm: Animal idioms ]

[Đọc thêm: Thành ngữ tiếng Anh ]

 

Chúc các bạn học tiếng anh thật giỏi và cùng chờ đón những bài học tiếp theo của YES! nhé.

Nguồn: http://www.englishspeaking.org/body-idioms-3/

Đăng ký
"Tạm biệt những lo lắng về tiếng anh cho con bạn"