Từ vựng

Idioms beginning with B

 

Hãy cùng học Tiếng Anh với YES! qua Idioms nhé. Hôm nay sẽ là các Idioms phổ biến bắt đầu bằng B.

 

1. Beck and call: Tuân lệnh, vâng lời răm rắp

Eg: Don’t expect me to be at your beck and call all the time.

 

 

2. Bee in your bonnet: Bồn chồn, bận tâm, suy nghĩ nhiều hoặc ám ảnh về điều gì đó

Eg: It seems that Susan has a bee in her bonnet. She is obsessed about keeping her kids under control.

 

 

3. Beeline for: Đi thẳng tới, tiến thẳng tới

Eg: The children came into the kitchen and made a beeline for the chocolates.

 

 

4. Before you can say Jack Robinson: (Được dùng để nói tới một khoảng thời gian rất ngắn) làm việc gì đó rất nhanh chóng

Eg: I’ll catch a plane and be there before you can say Jack Robinson.

 

 

5. Beggars can’t be choosers: Ăn mày còn đòi xôi gấc (Ý nói không được lựa chọn và phải làm điều gì đó mà mình không thích)

Eg:  I would have preferred a bed, but beggars can’t be choosers so I slept on the sofa.

 

 

6. Behind bars: Trong tù

Eg: The murderer is now safely behind bars.

 

 

7. Behind closed doors: Họp kín, xử kín

Eg: The meeting was held behind closed doors.

 

 

8. Behind the times: Lỗi thời, lạc hậu

Eg: Mary dresses a bit behind the times. She won’t wear modern fabrics and fashions.

 

 

[Đọc thêm: Idioms beginning E ]

[Đọc thêm: Animal idioms ]

[Đọc thêm: Body idioms ]

 

Hãy cùng thực hành với bạn của mình để ghi nhớ lâu hơn các bạn nhé.

Đăng ký
"Tạm biệt những lo lắng về tiếng anh cho con bạn"